600+ cách đặt tên chó thú cưng như thế nào thú vị sáng tạo và siêu độc nhất

5/5 - (9 bình chọn)

Bạn muốn nuôi chó, mèo nhưng bạn chưa biết cách đặt tên cho thú cưng như thế nào, hãy theo dõi bài viết dưới đây, Blog chó mèo sẽ chỉ bạn đặt tên cực hay, dễ thương dành cho chó mèo mà các sen có thể tham khảo.

Khi nhận nuôi chó mèo, việc đặt tên cũng rất quan trọng nha. Một cái tên sẽ đi theo chú chó mèo hoài luôn, mà bạn cũng muốn đặt được một cái tên độc nhất vô nhị để gọi thú cưng của mình nữa., Blog chó mèo xin giới thiệu đến bạn top 600 cái tên hay nhất để tham khảo đặt cho chó, đặt cho mèo hoặc những thành viên thú cưng khác nha.

Theo Wikipedia: “Nhiều chủ sở hữu vật nuôi đặt tên con người cho vật nuôi của họ. Điều này đã được chứng minh là phản ánh chủ sở hữu có mối quan hệ giống như con người với vật nuôi.Tên đặt cho thú cưng có thể đề cập đến ngoại hình hoặc tính cách của nó, hoặc được chọn để thể hiện sự quý mến , hoặc để vinh danh một người nổi tiếng yêu thích . Tên thú cưng thường phản ánh quan điểm của chủ sở hữu đối với con vật và những kỳ vọng mà họ có thể dành cho nó.”

1. Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh thông dụng

Những cái tên cho chú chó cưng theo tiếng Anh cực hấp dẫn bạn có thể tham khảo như:

1.1. Đặt tên cho thú cưng giống đực

dat-ten-cho-thu-cung-1
Đặt tên thú cưng giống đực

1.1.1.Từ ký tự A-F

Alexis, Apollo, Archie, Ash, Bandit, Bear, Beau, Beethoven, Ben, Benny, Bentley, Binx, Blu, Bob, Boo, Boots, Boss, Bruce, Buddy, Buster, Calvin, Carl, Casper, Charlie, Chester, Clyde, Cooper, Cosmo, Dexter, Duke, Falcon, Felix, Finn, Frank, Frankie, Fred.

1.1.2. Từ ký tự G-O

Garfield, George, Gizmo, Gretchen, Gus, Hank, Harley, Harry, Henry, Hobbes, Jack, Jackson, Jacques, Jake, Jasper, Jax, Joey, Keno, Kitty, Koda, Leo, Loki, Lord, Louie, Louis, Louis, Lucky, Luke, Mac, Marley, Max, Merlin, Mickey, Midnight, Milo, Moose, Mowgli, Mozart, Murphy, Nicky, Oliver, Ollie, Oreo, Oscar, Otis, Ozzy.

1.1.3. Các ký tự còn lại

Pepper, Percy, Phantom, Prince, Pumpkin, Rambo, Rebel,Redbull, Remi, Rocker, Rocky, Romeo, Saber, Salem, Sam, Sammy, Sebastian, Shadow, Simba, Simon, Smokey, Spirit, Stanley, Sunny, Sylvester, Tank, Teddy, Theo, Thomas, Thor, Tiger, Tigger, Toby, Tom, Tommy, Top, Tucker, Tux, Walter, Winston, Zeus, Ziggy, Zippo.

1.2. Đặt tên cho thú cưng giống cái

dat-ten-cho-thu-cung-2
Thú cưng giống cái

1.2.1.Từ ký tự A-F

 Alice, Angel, Annie, Arya, Athena, Augus, Baby, Bailey, Bella, Belle, Black Moon, Blu, Boo, Brandy, Bunny, Callie, Cat, Chanel, Charlie, Charlotte, Child, Chloe, Cleo, Coco, Cookie, Daisy, Danisa, Delilah, Diamond, Ella, Ellie, Emma, Fiona, Frankie, Freya.

1.2.2.Từ ký tự G-O

Gigi, Ginger, Gracie, Harley, Hazel, Honey, Ivy, Izzy, Jade, Jasmine, Kaisey, Kate, Kathy, Katrina, Kiki, Kitten, Kitty, Lacey, Lady, Lala, Layla, Leia, Lexi, Lily, Lola, Lola, Loly, Lucky, Lucy, Lulu, Luna, Luna, Maggie, Marley, Mary, Maya, Mia, Midnight, Mila, Milo, Millie, Mimi, Min, Minnie, Miss Kitty, Missy, Misty, Mittens, Molly, Nala, Nene, Nova, Olive, Olivia, Oreo.

1.1.3. Các ký tự còn lại

Patches, Peaches, Peanut, Pearl, Penelope, Penny, Pepper, Phoebe, Pink, Piper, Poppy, Princess, Pumpkin, Romani, Rosie, Roxy, Ruby, Sadie, Sasha, Sassy, Scout, Shadow, Sky, Smokey, Snickers, Sophie, Stella, Stormy, Tiger, Tina, Willow, Windy, Winnie, Zelda, Zena, Zoe.

2. Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Nhật

2.1. Đặt tên cho thú cưng giống đực

dat-ten-cho-thu-cung-3
Thú cưng giống đực tiếng Nhật

Akihiro – Ánh sáng.

Chibi – Trẻ em.

Dai – Lớn và rộng.

Daisuke – Lớn.

Goro – Người con trai thứ năm.

Haruko – Người con trai đầu lòng.

Hibiki – Tiếng vọng, âm thanh.

Hideo – Người đàn ông xuất sắc.

Hoshi – Ngôi sao.

Isao – Bằng khen.

Jun – Vâng lời.

Junpei – Trong sáng, hồn nhiên và tốt bụng.

Kage – Bóng tối.

Kaito – Đại dương.

Kenta – To lớn và mạnh mẽ.

Kin – Vàng.

Koya – Có nghĩa là một nhà lãnh đạo nhanh nhẹn và hiểu biết.

Kuma – Gấu.

Mareo – Hiếm có.

Masao – Thánh.

Seto – Trắng.

Shin – Chính hãng, thuần chủng.

Sho – Tăng vọt.

Shun – Có tài năng và học hỏi nhanh.

Taro – Con trai cả.

Taru – Biển nước.

Kazuo – Người đàn ông hoà đồng.

Kouki – Ánh sáng của hy vọng.

Masa – Sự thật.

Tadao – Trung thành.

Toshio – Anh hùng.

Yori – Lòng tin.

2.1. Đặt tên cho thú cưng giống cái

dat-ten-cho-thu-cung-4
Thú cưng giống cái thái tiếng Nhật

Aika – Bản tình ca.

Aiko – Đứa trẻ được yêu thương.

Aimi – Tình yêu đẹp.

Airi – Hoa nhài tình yêu.

Asami – Vẻ đẹp buổi sáng.

Aya – Đầy màu sắc.

Ayaka – Một bông hoa đầy sắc màu.

Chie – Trí tuệ.

Chiyo – Ngàn năm, bất diệt.

Cho – Con bướm.

Emi – Nụ cười đẹp.

Emiko – Đứa trẻ may mắn.

Eri – Phần thưởng.

Hikari – Ánh sáng rực rỡ.

Kana – Người mạnh mẽ.

Kaori – Hương thơm.

Kimi – Cao quý.

Kimiko – Đứa trẻ đáng giá.

Kiyomi – Vẻ đẹp thuần khiết.

Mana – Tình cảm.

Mayu – Đúng, dịu dàng.

Mika – Tên của ca sĩ và diễn viên nổi tiếng Nhật Bản.

Mio – Vẻ đẹp của hoa anh đào.

Ren – Tình yêu của hoa sen.

Shinju – Ngọc trai.

Sora – Bầu trời.

Yuri – Ngọt ngào.

Yuzuki – Mặt trăng dịu dàng.

Tên cho thú cưng theo tiếng Việt

Đặt tên theo giống loài

Rott – Rottweiler

Sam – Samoyed

Gold – Golden Retriever

Poo – Poodle

Becgie – Bec

Lab – Labrador

Hus – Husky

Bull – Pitbull

Gi – Corgi

Coon – Maine Coon

Doll – Ragdoll

Ben – Bengal

3. Đặt tên cho thú cưng bằng Tiếng Việt

3.1 Đặt tên cho thú cưng theo tính cách, hành vi

dat-ten-cho-thu-cung-5
Đặt tên thú cưng theo hành vi

Ngốc, Ngáo, Ngơ, Ngọt, Đần, Chảnh, Tưng, Điệu, Nhoi, Hiền, Vểnh, Cụp, Lỳ, Hớn, Quýt,…

3.2. Đặt tên cho thú cưng theo các loài động vật khác

dat-ten-cho-thu-cung-6
Đặt tên thú cưng theo tên loài vật khác

Báo, Bò Sữa, Cáo, Chim Cút, Chồn, Chuột, Cọp, Gà Tồ, Gấu, Heo, Hổ, Mèo, Muỗi, Ngựa, Ốc, Ong Vàng, Rùa, Sóc, Thỏ, Tôm, Vịt,…

3.3. Đặt tên cho thú cưng theo ngoại hình

dat-ten-cho-thu-cung-7
Đặt tên thú cưng theo ngoại hình

Bông, Bạch Tuyết, Béo, Bư, Bự, Cacao, Chân ngắn, Còi, Cộc, Đen, Đốm, Híp, Hói, Gòn, Lùn, Lu, Mập, Mi Nhon, Mini, Mun, Mực, Mướp, Nâu, Nhọ, Nhỏ, Nu, Sô cô la, Sữa, Trắng, Ú, Vằn, Vàng, Vện, Xám, Xinh, Xíu, Xoăn, Xù,…

3.4. Đặt tên cho thú cưng theo thức ăn

dat-ten-cho-thu-cung-8
Tên theo đồ ăn

Bánh, Bánh Bao, Bánh Gạo, Bào Ngư, Bắp, Bí, Bơ, Bún, Bưởi, Cà phê, Chè, Chuối, Đùi Gà, Đường, Hủ Tiếu, Kem, Kẹo, Khoai, Lạc, Lê, Mận, Mật, Mía, Miến, Mít, Mỡ, Nem, Nghệ, Ngô, Phô Mai, Pate, Ruốc, Sắn, Sung, Sườn, Súp, Sushi, Thịt Mỡ, Thịt Xiên, Vi Cá, Vừng, Xôi, Xúc xích,…

3.5. Đặt tên cho thú cưng theo ý nghĩa phong thuỷ

dat-ten-cho-thu-cung-9
Đặt tên thú cưng theo phong thủy

Vương Gia, Gia Bảo, Phú Quý, Đức Phúc, Vương Tài, Như Ý, Hạnh Phúc,…

3.6. Đặt tên cho thú cưng theo chủ đề âm nhạc

dat-ten-cho-thu-cung-10
Đặt tên thú cưng theo âm nhạc

Theo nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si,…

4. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các vị thần Hy Lạp

dat-ten-cho-thu-cung-11
Đặt tên thú cưng theo các vị thần Hy Lạp

Apollo – Thần ánh sáng, thơ ca

Zeus – Thần sấm và chớp.

Neptune – Thần biển.

Hades – Chúa tể âm phủ

Hera – Nữ thần hôn nhân.

Aphrodite – Nữ thần tình yêu và sắc đẹp.

Ares – Thần của chiến tranh.

Athena – Thần chiến tranh chính nghĩa

Artemis – Thần săn bắn.

Helios – Thần mặt trời.

Iris – Thần cầu vồng.

Freya – Nữ thần tình yêu, sự sinh sôi nảy nở.

Venus – Nữ thần tình yêu, sắc đẹp.

5. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các nhạc sĩ cổ điển

dat-ten-cho-thu-cung-12
Đặt tên thú cưng theo tên nhạc sĩ cổ điển

Beethoven, Bach, Johann, Schubert, Mozart, Joseph, Sebastian, Richard, Wagner, Brahm, Schumann,…

6. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các ca sĩ yêu thích

dat-ten-cho-thu-cung-13
Đặt tên thú cưng theo nhạc sĩ ưa thích

Jimin, Suga, Yong, GD, Taeyang, Jennie, Jisoo, Lisa, Rosé, Mina, Jihyo, Dahyun, Charlie, Taylor, Gaga, Katy, Maroon, Billie, Shawn, Camila, Justin,…

7. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các phim ảnh nổi tiếng

dat-ten-cho-thu-cung-14
Đặt tên thú cưng theo phim ảnh nổi tiếng

Batman, Benji, Captain, Fury, Hachiko, Hulk, Iron, Joker, Kudo, Lassie, Marvel, Mon, Nobi, Ran, Snow White, Stark, Strange, Superman, Thanos, Thor, Toto,…

8. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các loại rượu

dat-ten-cho-thu-cung-15
Đặt tên thú cưng theo tên rượu

Tequila, Whisky, Chivas, Champagne, Martell, Rum, Cognac, Gin, Vodka, Vermouth, Bourbon, Sake, Shochu, Sherry, Swing, Bordeaux, Soju, Chianti, Korn.

9. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo địa danh

dat-ten-cho-thu-cung-16
Đặt tên cho thú cưng theo tên địa danh

Cairo, Berlin, London, Phú Quốc, Dubai, Beijing, Mexi,…

10. Lời kết

Hy vọng với 600 tên vô cùng hay cho thú cưng, bạn sẽ dễ dàng chọn được cái tên yêu thích để đặt cho thú cưng của mình. Nhanh tay lưu lại và chia sẻ đến nhiều con sen khác nha! Blog chó mèo chúc các bạn những giờ phút đọc bài vui vẻ và thư giãn.