Bạn muốn nuôi chó, mèo nhưng bạn chưa biết cách đặt tên cho thú cưng như thế nào, hãy theo dõi bài viết dưới đây, Blog chó mèo sẽ chỉ bạn đặt tên cực hay, dễ thương dành cho chó mèo mà các sen có thể tham khảo.
Khi nhận nuôi chó mèo, việc đặt tên cũng rất quan trọng nha. Một cái tên sẽ đi theo chú chó mèo hoài luôn, mà bạn cũng muốn đặt được một cái tên độc nhất vô nhị để gọi thú cưng của mình nữa., Blog chó mèo xin giới thiệu đến bạn top 600 cái tên hay nhất để tham khảo đặt cho chó, đặt cho mèo hoặc những thành viên thú cưng khác nha.
Theo Wikipedia: “Nhiều chủ sở hữu vật nuôi đặt tên con người cho vật nuôi của họ. Điều này đã được chứng minh là phản ánh chủ sở hữu có mối quan hệ giống như con người với vật nuôi.Tên đặt cho thú cưng có thể đề cập đến ngoại hình hoặc tính cách của nó, hoặc được chọn để thể hiện sự quý mến , hoặc để vinh danh một người nổi tiếng yêu thích . Tên thú cưng thường phản ánh quan điểm của chủ sở hữu đối với con vật và những kỳ vọng mà họ có thể dành cho nó.”
Nội Dung Bài
- 1. Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh thông dụng
- 2. Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Nhật
- 3. Đặt tên cho thú cưng bằng Tiếng Việt
- 4. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các vị thần Hy Lạp
- 5. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các nhạc sĩ cổ điển
- 6. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các ca sĩ yêu thích
- 7. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các phim ảnh nổi tiếng
- 8. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các loại rượu
- 9. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo địa danh
- 10. Lời kết
1. Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh thông dụng
Những cái tên cho chú chó cưng theo tiếng Anh cực hấp dẫn bạn có thể tham khảo như:
1.1. Đặt tên cho thú cưng giống đực
1.1.1.Từ ký tự A-F
Alexis, Apollo, Archie, Ash, Bandit, Bear, Beau, Beethoven, Ben, Benny, Bentley, Binx, Blu, Bob, Boo, Boots, Boss, Bruce, Buddy, Buster, Calvin, Carl, Casper, Charlie, Chester, Clyde, Cooper, Cosmo, Dexter, Duke, Falcon, Felix, Finn, Frank, Frankie, Fred.
1.1.2. Từ ký tự G-O
Garfield, George, Gizmo, Gretchen, Gus, Hank, Harley, Harry, Henry, Hobbes, Jack, Jackson, Jacques, Jake, Jasper, Jax, Joey, Keno, Kitty, Koda, Leo, Loki, Lord, Louie, Louis, Louis, Lucky, Luke, Mac, Marley, Max, Merlin, Mickey, Midnight, Milo, Moose, Mowgli, Mozart, Murphy, Nicky, Oliver, Ollie, Oreo, Oscar, Otis, Ozzy.
1.1.3. Các ký tự còn lại
Pepper, Percy, Phantom, Prince, Pumpkin, Rambo, Rebel,Redbull, Remi, Rocker, Rocky, Romeo, Saber, Salem, Sam, Sammy, Sebastian, Shadow, Simba, Simon, Smokey, Spirit, Stanley, Sunny, Sylvester, Tank, Teddy, Theo, Thomas, Thor, Tiger, Tigger, Toby, Tom, Tommy, Top, Tucker, Tux, Walter, Winston, Zeus, Ziggy, Zippo.
1.2. Đặt tên cho thú cưng giống cái
1.2.1.Từ ký tự A-F
Alice, Angel, Annie, Arya, Athena, Augus, Baby, Bailey, Bella, Belle, Black Moon, Blu, Boo, Brandy, Bunny, Callie, Cat, Chanel, Charlie, Charlotte, Child, Chloe, Cleo, Coco, Cookie, Daisy, Danisa, Delilah, Diamond, Ella, Ellie, Emma, Fiona, Frankie, Freya.
1.2.2.Từ ký tự G-O
Gigi, Ginger, Gracie, Harley, Hazel, Honey, Ivy, Izzy, Jade, Jasmine, Kaisey, Kate, Kathy, Katrina, Kiki, Kitten, Kitty, Lacey, Lady, Lala, Layla, Leia, Lexi, Lily, Lola, Lola, Loly, Lucky, Lucy, Lulu, Luna, Luna, Maggie, Marley, Mary, Maya, Mia, Midnight, Mila, Milo, Millie, Mimi, Min, Minnie, Miss Kitty, Missy, Misty, Mittens, Molly, Nala, Nene, Nova, Olive, Olivia, Oreo.
1.1.3. Các ký tự còn lại
Patches, Peaches, Peanut, Pearl, Penelope, Penny, Pepper, Phoebe, Pink, Piper, Poppy, Princess, Pumpkin, Romani, Rosie, Roxy, Ruby, Sadie, Sasha, Sassy, Scout, Shadow, Sky, Smokey, Snickers, Sophie, Stella, Stormy, Tiger, Tina, Willow, Windy, Winnie, Zelda, Zena, Zoe.
2. Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Nhật
2.1. Đặt tên cho thú cưng giống đực
Akihiro – Ánh sáng.
Chibi – Trẻ em.
Dai – Lớn và rộng.
Daisuke – Lớn.
Goro – Người con trai thứ năm.
Haruko – Người con trai đầu lòng.
Hibiki – Tiếng vọng, âm thanh.
Hideo – Người đàn ông xuất sắc.
Hoshi – Ngôi sao.
Isao – Bằng khen.
Jun – Vâng lời.
Junpei – Trong sáng, hồn nhiên và tốt bụng.
Kage – Bóng tối.
Kaito – Đại dương.
Kenta – To lớn và mạnh mẽ.
Kin – Vàng.
Koya – Có nghĩa là một nhà lãnh đạo nhanh nhẹn và hiểu biết.
Kuma – Gấu.
Mareo – Hiếm có.
Masao – Thánh.
Seto – Trắng.
Shin – Chính hãng, thuần chủng.
Sho – Tăng vọt.
Shun – Có tài năng và học hỏi nhanh.
Taro – Con trai cả.
Taru – Biển nước.
Kazuo – Người đàn ông hoà đồng.
Kouki – Ánh sáng của hy vọng.
Masa – Sự thật.
Tadao – Trung thành.
Toshio – Anh hùng.
Yori – Lòng tin.
2.1. Đặt tên cho thú cưng giống cái
Aika – Bản tình ca.
Aiko – Đứa trẻ được yêu thương.
Aimi – Tình yêu đẹp.
Airi – Hoa nhài tình yêu.
Asami – Vẻ đẹp buổi sáng.
Aya – Đầy màu sắc.
Ayaka – Một bông hoa đầy sắc màu.
Chie – Trí tuệ.
Chiyo – Ngàn năm, bất diệt.
Cho – Con bướm.
Emi – Nụ cười đẹp.
Emiko – Đứa trẻ may mắn.
Eri – Phần thưởng.
Hikari – Ánh sáng rực rỡ.
Kana – Người mạnh mẽ.
Kaori – Hương thơm.
Kimi – Cao quý.
Kimiko – Đứa trẻ đáng giá.
Kiyomi – Vẻ đẹp thuần khiết.
Mana – Tình cảm.
Mayu – Đúng, dịu dàng.
Mika – Tên của ca sĩ và diễn viên nổi tiếng Nhật Bản.
Mio – Vẻ đẹp của hoa anh đào.
Ren – Tình yêu của hoa sen.
Shinju – Ngọc trai.
Sora – Bầu trời.
Yuri – Ngọt ngào.
Yuzuki – Mặt trăng dịu dàng.
Tên cho thú cưng theo tiếng Việt
Đặt tên theo giống loài
Rott – Rottweiler
Sam – Samoyed
Gold – Golden Retriever
Poo – Poodle
Becgie – Bec
Lab – Labrador
Hus – Husky
Bull – Pitbull
Gi – Corgi
Coon – Maine Coon
Doll – Ragdoll
Ben – Bengal
3. Đặt tên cho thú cưng bằng Tiếng Việt
3.1 Đặt tên cho thú cưng theo tính cách, hành vi
Ngốc, Ngáo, Ngơ, Ngọt, Đần, Chảnh, Tưng, Điệu, Nhoi, Hiền, Vểnh, Cụp, Lỳ, Hớn, Quýt,…
3.2. Đặt tên cho thú cưng theo các loài động vật khác
Báo, Bò Sữa, Cáo, Chim Cút, Chồn, Chuột, Cọp, Gà Tồ, Gấu, Heo, Hổ, Mèo, Muỗi, Ngựa, Ốc, Ong Vàng, Rùa, Sóc, Thỏ, Tôm, Vịt,…
3.3. Đặt tên cho thú cưng theo ngoại hình
Bông, Bạch Tuyết, Béo, Bư, Bự, Cacao, Chân ngắn, Còi, Cộc, Đen, Đốm, Híp, Hói, Gòn, Lùn, Lu, Mập, Mi Nhon, Mini, Mun, Mực, Mướp, Nâu, Nhọ, Nhỏ, Nu, Sô cô la, Sữa, Trắng, Ú, Vằn, Vàng, Vện, Xám, Xinh, Xíu, Xoăn, Xù,…
3.4. Đặt tên cho thú cưng theo thức ăn
Bánh, Bánh Bao, Bánh Gạo, Bào Ngư, Bắp, Bí, Bơ, Bún, Bưởi, Cà phê, Chè, Chuối, Đùi Gà, Đường, Hủ Tiếu, Kem, Kẹo, Khoai, Lạc, Lê, Mận, Mật, Mía, Miến, Mít, Mỡ, Nem, Nghệ, Ngô, Phô Mai, Pate, Ruốc, Sắn, Sung, Sườn, Súp, Sushi, Thịt Mỡ, Thịt Xiên, Vi Cá, Vừng, Xôi, Xúc xích,…
3.5. Đặt tên cho thú cưng theo ý nghĩa phong thuỷ
Vương Gia, Gia Bảo, Phú Quý, Đức Phúc, Vương Tài, Như Ý, Hạnh Phúc,…
3.6. Đặt tên cho thú cưng theo chủ đề âm nhạc
Theo nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si,…
4. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các vị thần Hy Lạp
Apollo – Thần ánh sáng, thơ ca
Zeus – Thần sấm và chớp.
Neptune – Thần biển.
Hades – Chúa tể âm phủ
Hera – Nữ thần hôn nhân.
Aphrodite – Nữ thần tình yêu và sắc đẹp.
Ares – Thần của chiến tranh.
Athena – Thần chiến tranh chính nghĩa
Artemis – Thần săn bắn.
Helios – Thần mặt trời.
Iris – Thần cầu vồng.
Freya – Nữ thần tình yêu, sự sinh sôi nảy nở.
Venus – Nữ thần tình yêu, sắc đẹp.
5. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các nhạc sĩ cổ điển
Beethoven, Bach, Johann, Schubert, Mozart, Joseph, Sebastian, Richard, Wagner, Brahm, Schumann,…
6. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các ca sĩ yêu thích
Jimin, Suga, Yong, GD, Taeyang, Jennie, Jisoo, Lisa, Rosé, Mina, Jihyo, Dahyun, Charlie, Taylor, Gaga, Katy, Maroon, Billie, Shawn, Camila, Justin,…
7. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các phim ảnh nổi tiếng
Batman, Benji, Captain, Fury, Hachiko, Hulk, Iron, Joker, Kudo, Lassie, Marvel, Mon, Nobi, Ran, Snow White, Stark, Strange, Superman, Thanos, Thor, Toto,…
8. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo các loại rượu
Tequila, Whisky, Chivas, Champagne, Martell, Rum, Cognac, Gin, Vodka, Vermouth, Bourbon, Sake, Shochu, Sherry, Swing, Bordeaux, Soju, Chianti, Korn.
9. Đặt tên cho thú cưng theo tên theo địa danh
Cairo, Berlin, London, Phú Quốc, Dubai, Beijing, Mexi,…
10. Lời kết
Hy vọng với 600 tên vô cùng hay cho thú cưng, bạn sẽ dễ dàng chọn được cái tên yêu thích để đặt cho thú cưng của mình. Nhanh tay lưu lại và chia sẻ đến nhiều con sen khác nha! Blog chó mèo chúc các bạn những giờ phút đọc bài vui vẻ và thư giãn.